Thông tin chung về nhiệm vụ:
1. Thông tin nhiệm vụ:
Tên nhiệm vụ: NGHIÊN CỨU VÀ SẢN XUẤT CHẾ PHẨM SINH HỌC DÙNG CHO NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Sản phẩm của nhiệm vụ:
Danh mục sản phẩm đã hoàn thành
TT |
Tên sản phẩm |
Mô tả tính năng, công dụng của sản phẩm |
Mô tả một số đặc tính nổi bật, cơ bản của sản phẩm |
Ghi chú |
1 |
Các chủng vi khuẩn Bacillus OB, MT1, CLOS, B1, BUS và Mega 2 |
|
Các chủng Bacillus có khả năng sinh tổng hợp một số enzyme amylase, protease, cellulase. Có khả năng xử lý được NH3, NO2. Có khả năng đối kháng được vi khuẩn gây bệnh như Aeromonas hydrophila, Edwarsiella ictaluri |
|
2 |
Các chủng vi khuẩn Lactobacillus LA.1, LA.2 và A35.1 |
|
Có khả năng đối kháng được vi khuẩn gây bệnh như Aeromonas hydrophila, Edwarsiella ictaluri |
|
3 |
Quy trình sản xuất các chủng Bacillus |
|
Xây dưng quy trình sản xuất chế phẩm vi sinh Bacillus: môi trường thích hợp có thành tỷ lệ cám: bắp: đậu nành là 4:4:2, độ ẩm môi trường 60%, tỷ lệ giống bổ sung thích hợp 107 CFU/g môi trường, thời gian nuôi cấy thích hợp là 48h. |
|
4 |
Quy trình sản xuất các chủng Lactobacillus |
|
Xây dưng quy trình sản xuất chế phẩm vi sinh chứa Lactobacillus là môi trường MRS, có pH ban đầu 7,0; tỷ lệ giống bổ sung thích hợp 107 CFU/ml môi trường, thời gian nuôi cấy thích hợp là 72h |
|
5 |
WINPOND |
Phân hủy chất thải làm sạch đáy ao nuôi |
Sản phẩm giúp làm sạch nước ao một cách nhanh chóng, ổn định môi trường nước ao nuôi, giúp hạn chế sự hình thành các khí độc trong ao nuôi.
|
|
6 |
EM-F1 |
Củng cố hệ vi sinh có lợi, làm sạch nước ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh |
Sản phẩm xử lý nước ao giúp bổ sung các vi sinh vật có lợi có khả năng ức chế sự phát triển của vi sinh vật gây bệnh.
|
|
|
LACTO |
Bổ sung hệ vi sinh vật có lợi hỗ trợ tiêu hóa, ngăn ngừa các chủng vi khuẩn gây bệnh |
Sản phẩm cho ăn giúp bổ sung các vi sinh vật có lợi có khả năng ức chế sự phát triển của vi sinh vật gây bệnh và hỗ trợ tiêu hóa cho vật nuôi, tối ưu hiệu quả sử dụng thức ăn
|
|
|
PZOZYME |
Bổ sung hệ vi sinh vật có lợi và enzyme tiêu hóa, giúp hỗ trợ tiêu hóa cho vật nuôi |
Sản phẩm cho ăn bổ sung hệ vi sinh vật có lợi và enzyme tiêu hóa, giúp hỗ trợ tiêu hóa cho vật nuôi, tối ưu hiệu quả sử dụng thức ăn
|
|
|
BIOTECH |
Bổ sung hệ vi sinh vật có lợi, hỗ ngăn ngừa các chủng vi khuẩn gây bệnh |
Sản phẩm cho ăn bổ sung hệ vi sinh vật có lợi, hỗ ngăn ngừa các chủng vi khuẩn gây bệnh
|
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng sản phẩm
TT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu khoa học đã đạt được |
Địa chỉ ứng dụng (nếu có) |
Ghi chú |
1 |
Các chủng vi khuẩn Bacillus OB, MT1, Clos, B1, BUS và Mega 2 |
Có khả năng ứng dụng sản xuất các chế phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản |
|
|
2 |
Các chủng vi khuẩn Lactobacillus LA.1, LA.2 và A35.1 |
Có khả năng ứng dụng sản xuất các chế phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản |
|
|
3 |
Quy trình sản xuất các chủng Bacillus |
Mật độ vi sinh đạt mật độ 1.109CFU/g |
|
|
4 |
Quy trình sản xuất các chủng Lactobacillus |
Mật độ vi sinh đạt mật độ 1.108CFU/ml |
|
|
5 |
WIN POND |
Tổng mật độ Bacillus (tối thiểu) 1.1011/kg Bao gồm các chủng Bacillus subtilis Bacillus megaterium Bacillus lichenifomis Bacillus amyloliquefaciens Tá dược: dextrose |
|
|
6 |
EM-F1 |
Tổng mật độ Lactobacillus (tối thiểu) 1.1010/lít Bao gồm các chủng: Lactobacillus helviticus Lactobacillus plantarum Lactobacillus rhamosus Nước vừa đủ:1 lít |
|
|
7 |
LACTO |
Tổng mật độ Bacillus (tối thiểu) 1.1011/kg Bao gồm các chủng Bacillus subtilis Bacillus amyloliquefaciens Tá dược: Dextrose
|
|
|
8 |
PZOZYME |
Tổng mật độ Bacillus (tối thiểu) 1.1011/kg Bao gồm các chủng Bacillus subtilis Bacillus amyloliquefaciens Amylase: 50000UI/kg Protease: 100000UI/kg Tá dược: Dextrose |
|
|
9 |
BIOTECH |
Tổng mật độ Bacillus (tối thiểu) 1.1011/lít Bao gồm các chủng Bacillus subtilis Bacillus amyloliquefaciens Tá dược: nước vừa đủ 1 lít
|
|
|
2. Đơn vị đề nghị:
Tên tổ chức: Công ty cổ phần UV
Địa chỉ: Số 18 lô G, Đường D1, KCN An Hạ, xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02837 685 370
E-mail: uv-vietnam@uvvietnam.com.vn Website: https://uv-vietnam.com.vn
Người đại diện pháp lý: Trần Thanh Vân
Cơ quan chủ quản (nếu có): Không
3. Cá nhân chủtrì thực hiện nhiệm vụ:
Họ và tên: Phan Trung Hải
Ngày, tháng, năm sinh: 14/01/1990 Giới tính: Nam
Số Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu: 334489577
Chức danh khoa học (nếu có): Thạc sĩ
Địa chỉ: 32/2 Khu phố 6 Thị Trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn, TP.HCM
Nơi công tác (nếu có): Công ty cổ phần UV
Địa chỉ cơ quan (nếu có): Số 18 lô G, Đường D1, KCN An Hạ, xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, TP.HCM
Điện thoại NR/CQ: 0947433646
E-mail: uv-vietnam@uvvietnam.com.vn
Website: https://uv-vietnam.com.vn
4. Lĩnh vực khoa học và công nghệ: Công nghệ sinh học – vi sinh
5. Tác động chính của kết quả nhiệm vụ:
Đối với lĩnh vực khoa học và công nghệ có liên quan
Xây dựng được các quy trình sản xuất các chế phẩm sinh học nhằm tạo ra các sản phẩm có chất lượng cao tương đương với các sản phẩm ngoại nhập với giá thành cạnh tranh giúp người dân giảm chi phí nuôi trồng.
Đối với nơi ứng dụng kết quả nghiên cứu
Sản phẩm đạt được hiệu quả trong việc kiểm soát môi trường nước ao nuôi, kiếm soát được mật độ vi sinh vật gây bệnh trong ao giúp hạn chế việc sử dụng hóa chất kháng sinh trong nuôi trồng thủy sản, giúp giảm chi phí nuôi trồng mang lại hiệu quả kinh tế cho người nông dân.
Sản phẩm chứa các chủng vi sinh có khả năng tiết enzyme tiêu hóa giúp hỗ trợ tiêu hóa vật nuôi làm giảm hệ số chuyển hóa thức ăn giúp làm tăng hiệu quả kinh tế.
Đối với kinh tế - xã hội và môi trường
Việc sử dụng các chế phẩm sinh học trong nuôi trồng đã đem lại nhiều lợi ích cho con người và môi trường sống mà các phương pháp nuôi truyền thống không có được như: an toàn với người và động vật, hiệu quả bền vững lâu dài, không gây ô nhiễm môi trường, hiệu quả kinh tế cao.
6. Dự kiến thời gian dự kiến tổ chức đánh giá báo cáo:
Thời gian dự kiến: Tháng 08/2020
7. Địa điểm dự kiến tổ chức báo cáo kết quả nghiên cứu
Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 244 Đường Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh