Thông tin chung về nhiệm vụ:
1. Thông tin nhiệm vụ:
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ và thực hành sản xuất thuốc, các sản phẩm gần thuốc và thực phẩm chức năng.
Mục tiêu của nhiệm vụ:
Mục đích nghiên cứu và ươm tạo ra các sản phẩm thuốc chất lượng cao đạt các tiêu chuẩn quốc tế (Nhật và EU), trước hết là các nhóm Dược phẩm đặc biệt quan trọng cho yêu cầu phòng và chữa bệnh, phù hợp với mô hình bệnh tật và xu hướng điều trị ở Việt Nam, từng bước thay thế thuốc nhập khẩu và tiến tới xuất khẩu thuốc. Hoạt động nghiên cứu và ươm tạo cũng hướng tới phát triển các Thực phẩm chức năng (“TPCN”) chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu sử dụng trong nước và xuất khẩu.
Đầu tư các phòng nghiên cứu, các pilot, Trung tâm nghiên cứu - phát triển công nghệ cao (“Trung tâm”) có đủ điều kiện thực hiện các hoạt động nghiên cứu khoa học, ươm tạo sản phẩm và phát triển các Dược phẩm mới, đặc biệt là các dược phẩm có hàm lượng công nghệ cao, các dạng bào chế mới hiện đại (vi hạt, pellet, phóng thích hoạt chất có kiểm soát, thuốc tác dụng tại đích, dạng viên nhiều lớp, viên trong viên, viên nén phân tán trong miệng ODT …)
Đầu tư nhà máy sản xuất dược phẩm OSD với trang thiết bị đồng bộ, hiện đại, ứng dụng các tiến bộ KHCN mới đủ điều kiện triển khai sản xuất thương mại các dược phẩm được cấp số đăng ký bởi cơ quan quản lý trong và ngoài nước (thành quả của quá trình nghiên cứu và
ươm tạo sản phẩm). Hoạt động sản xuất được thực hiện với hệ thống các quy trình thao tác chuẩn (SOP), giám sát bởi hệ thống bảo đảm chất lượng, đảm bảo quá trình sản xuất tuân thủ nghiêm túc các chuẩn mực GMP.
Nghiên cứu khoa học - công nghệ, bảo quản, tồn trữ, cung ứng thuốc đáp ứng các quy định hiện hành (GSP, GDP), đồng thời xây dựng Tổng kho (Kho NL-BB-TP), Trung Tâm Phân Phối hiện đại.
Nội dung nghiên cứu:
* Nghiên cứu phát triển các sản phẩm mới về thuốc, sản phẩm gần thuốc và Thực phẩm Chức năng.
* Nghiên cứu ứng dụng, phát triển công nghệ mới trong hoạt động sản xuất dược phẩm, thực phẩm chức năng.
* Nghiên cứu xây dựng hệ thống kiểm nghiệm (với trang thiết bị đồng bộ) đủ điều kiện để nghiên cứu xây dựng hoàn thiện các phương pháp kiểm nghiệm của các sản phẩm dược phẩm ươm tạo, kiểm tra chất lượng NL-BB-BTP-TP.
* Nghiên cứu về bảo quản, tồn trữ dược phẩm.
* Nghiên cứu sử dụng nguồn nguyên liệu cho dược phẩm trong nước.
* Nghiên cứu nâng cao năng lực quản lý nói chung và thúc đẩy hoàn thiện Hệ thống sản xuất Savipharm (ADVANCE TO PERFECT PRODUCTION SYSTEM - APPS).
Sản phẩm:
Sản phẩm hình thành từ kết quả nghiên cứu nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Công ty Cổ phần dược phẩm SAVI (Savipharm) bao gồm các quy trình sản xuất thuốc và các dược phẩm mới, với các đặc điểm sau:
1.1. Sản phẩm ở dạng quy trình sản xuất thuốc tiêu chuẩn và thuốc đặc thù
TT |
Quy trình |
Mô tả tính năng, công dụng của quy trình |
Mô tả một số đặc tính nổi bật, cơ bản của quy trình |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Quy trình công nghệ chuẩn tổng quát sản xuất thuốc viên nén bao phim, viên nén, viên nang, thuốc gói theo công nghệ xát hạt ướt của Savipharm. |
- Sử dụng làm nền tảng để phát triển các quy trình sản xuất thuốc đặc thù. - Sản xuất đảm bảo các quy định và tiêu chuẩn GMP (thực hành tốt sản xuất thuốc) của châu Âu, Nhật Bản và WHO. |
- Tự động hoá toàn bộ. - Quản lý bằng hệ thống SCADA. - Không sinh bụi, Không tiếp xúc. - Thực hiện kiểm tra trong quá trình và sau mỗi công đoạn sản xuất. |
|
2 |
Quy trình công nghệ sản xuất vi hạt bao tan trong ruột |
- Thực hiện các bước tạo nhân theo phương pháp bồi dần hoặc phun hoạt chất lên nhân trơ, sau đó bao lớp tan trong ruột, phối hợp tá dược và đóng vào nang hoặc dập viên. |
Quy trình công nghệ sản xuất vi hạt bao tan trong ruột |
|
3 |
Quy trình công nghệ tạo vi hạt bằng phương pháp phun sấy trực tiếp |
- Hoạt chất và tá dược được trộn khô và làm ẩm với dung dịch tá dược dính. Sau đó cho hỗn hợp trên sấy phun từ đáy. Các tiểu phân nhỏ sẽ kết tụ lại thành những hạt hình cầu có kích thước đồng đều, sau đó được sấy khô và thu hồi vi hạt |
Quy trình công nghệ tạo vi hạt bằng phương pháp phun sấy trực tiếp |
|
4 |
Quy trình công nghệ tạo vi hạt phóng thích kéo dài của một số thuốc tim mạch và NSAID điển hình, Quy trình tạo vi hạt bằng phương pháp bồi dần |
- Thực hiện các bước tạo nhân theo phương pháp bồi dần hoặc phun hoạt chất lên nhân trơ, sau đó bao lớp kiểm soát phóng thích hoạt chất, phối hợp tá dược và đóng vào nang hoặc dập viên |
Quy trình công nghệ tạo vi hạt phóng thích kéo dài của một số thuốc tim mạch và NSAID điển hình, Quy trình tạo vi hạt bằng phương pháp bồi dần |
|
5 |
Quy trình tạo vi hạt bằng phương pháp phun từ đáy và bao che vị |
- Cellulose vi tinh thể được sử dụng làm nhân trơ. Dịch phun sấy chứa hoạt chất được phun lên nhân trơ với phương pháp sấy phun từ đáy, sau đó bao lớp bao che vị. - Sản xuất đảm bảo các quy định và tiêu chuẩn GMP (thực hành tốt sản xuất thuốc) của châu Âu, Nhật Bản và WHO. |
- Tự động hoá toàn bộ. Quản lý bằng hệ thống SCADA. - Không sinh bụi, không tiếp xúc. - Thực hiện kiểm tra trong quá trình và sau mỗi công đoạn sản xuất. |
|
6 |
Quy trình tạo vi hạt bằng phương pháp sấy phun trực tiếp và bao che vị |
- Hoạt chất được hòa tan thành dung dịch hay phân tán dưới dạng hỗn dịch và phun sấy liên tục tạo vi hạt. Các tiểu phân nhỏ sau khi phun sẽ kết tụ lại thành những vi hạt. Sau đó chúng được phân loại để lấy các hạt đạt kích thước và tiến hành bao che vị. - Sản xuất đảm bảo các quy định và tiêu chuẩn GMP (thực hành tốt sản xuất thuốc) của châu Âu, Nhật Bản và WHO. |
- Tự động hoá toàn bộ. Quản lý bằng hệ thống SCADA. - Không sinh bụi, không tiếp xúc. - Thực hiện kiểm tra trong quá trình và sau mỗi công đoạn sản xuất. |
|
7 |
Quy trình tạo viên nén đa lớp
|
Pha chế từng lớp cốm riêng biệt, sử dụng công nghệ dập viên đa lớp để tạo viên đa lớp kiểm soát sự phóng thích từng lớp hoạt chất với nhiều mục đích khác nhau. - Sản xuất đảm bảo các quy định và tiêu chuẩn GMP (thực hành tốt sản xuất thuốc) của châu Âu, Nhật Bản và WHO. |
- Tự động hoá toàn bộ. Quản lý bằng hệ thống SCADA. - Không sinh bụi, không tiếp xúc. - Thực hiện kiểm tra trong quá trình và sau mỗi công đoạn sản xuất. |
|
1.2 Các Sản phẩm thuốc và thực phẩm chức năng mới của Savipharm được hình thành từ kết quả KH&CN
1.2.1 Nhóm Tim Mạch - Huyết Áp (8 sản phẩm)
TT |
Tên sản phẩm |
Mô tả tính năng, công dụng của sản phẩm |
Mô tả một số đặc tính nổi bật, cơ bản của sản phẩm |
Hình ảnh |
1 |
SENWAR 1 |
- Viên nén bao phim Warfarin natri 1mg. - Điều trị và phòng bệnh huyết khối tĩnh mạch, nghẽn mạch phổi. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
2 |
SENWAR 2 |
- Viên nén bao phim Warfarin natri 2mg. - Điều trị và phòng bệnh huyết khối tĩnh mạch, nghẽn mạch phổi. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
3 |
SENWAR 5 |
- Viên nén bao phim Warfarin natri 5 mg - Điều trị và phòng bệnh huyết khối tĩnh mạch, nghẽn mạch phổi. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
4 |
PERISAVI 5 |
- Viên nén bao phim Perindopril arginin 5mg. - Điều trị tăng huyết áp, suy tim. Giảm nguy cơ xảy ra biến cố tim mạch. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
5 |
IMRUVAT 5 |
- Viên nén bao phim Imidapril hydroclorid 5 mg. - Điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
6 |
IMRUVAT 10 |
- Viên nén bao phim Imidapril hydroclorid 10 mg. - Điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
7 |
AMCODA 100 |
- Viên nén Amiodaron hydroclorid 100 mg. - Dự phòng và điều trị loạn nhịp thất, loạn nhịp trên thất tái phát kháng lại điều trị thông thường. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu. |
|
8 |
SAVI DIMIN |
- Viên nén bao phim Diosmin 450 mg + Hesperidin 50 mg. - Điều trị những triệu chứng liên quan tới suy tĩnh mạch, mạch bạch huyết. Điều trị những triệu chứng liên quan đến cơn trĩ cấp. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
1.2.2 Nhóm Hạ Lipid Huyết (1 sản phẩm)
TT |
Tên sản phẩm |
Mô tả tính năng, công dụng của sản phẩm |
Mô tả một số đặc tính nổi bật, cơ bản của sản phẩm |
Hình ảnh |
1 |
CLOZOTEL 10 |
- Viên nén bao phim Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 10 mg. - Điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
1.2.3 Nhóm Tiêu hoá – Gan Mật (2 sản phẩm)
TT |
Tên sản phẩm |
Mô tả tính năng, công dụng của sản phẩm |
Mô tả một số đặc tính nổi bật, cơ bản của sản phẩm |
Hình ảnh |
1 |
SAVILOPE 2 |
- Viên nang cứng Loperamid hydroclorid 2 mg. - Điều trị tiêu chảy |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu. |
|
2 |
SLANDOM 8 |
- Viên nén bao phim Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydroclorid) 8 mg - Phòng nôn và buồn nôn do hóa trị liệu hoặc xạ trị. Phòng nôn và buồn nôn sau phẫu thuật. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản |
1.2.4. Nhóm Giảm Đau - Hạ Sốt - Kháng Viêm (10 sản phẩm)
TT |
Tên sản phẩm |
Mô tả tính năng, công dụng của sản phẩm |
Mô tả một số đặc tính nổi bật, cơ bản của sản phẩm |
Hình ảnh |
1 |
SAVI ETORICOXIB 60 |
- Viên nén bao phim Etoricoxib 60 mg. - Điều trị các dấu hiệu và triệu chứng của viêm xương khớp. Giảm đau cấp tính và mạn tính. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
2 |
SAVI ETORICOXIB 90 |
- Viên nén bao phim Etoricoxib 90 mg. - Điều trị các dấu hiệu và triệu chứng của viêm xương khớp. Giảm đau cấp tính và mạn tính. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
3 |
NAKIBU |
- Viên nén bao phim Paracetamol 300 mg + Methocarbamol 380 mg. - Điều trị ngắn hạn các triệu chứng đau do co cứng cơ trong các rối loạn cơ xương cấp tính. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
4 |
ARGIBU 400 |
- Viên nén bao phim Dexibuprofen 400 mg. - Giảm đau và kháng viêm trong viêm xương - khớp. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản |
|
5 |
SAVI ETODOLAC 400 |
- Viên nén bao phim Etodolac 400 mg. - Điều trị đối với đau cấp và sử dụng lâu dài trong việc điều trị các dấu hiệu và triệu chứng của viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
6 |
METHO-CARBAMOL 750 |
- Viên nén bao phim Methocarbamol 750 mg. - Hỗ trợ điều trị triệu chứng trong rối loạn cơ xương cấp tính liên quan đến co thắt cơ. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
7 |
SAVIALVIC |
- Viên nén bao phim Paracetamol 325 mg + Ibuprofen 200 mg. - Điều trị giảm đau, kháng viêm trong các trường hợp đau cơ, đau khớp do chấn thương. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
8 |
SAVIPAMOL DAY |
- Viên nén bao phim Paracetamol 500 mg + Guaifenesin 200 mg + Dextromethorphan HBr 15 mg + Phenylephrine HCl 10 mg. - Điều trị cảm cúm, cảm sốt, cảm lạnh. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
9 |
SAVI COLCHICINE 1 |
- Viên nén Colchicin 1 mg. - Điều trị đợt cấp của bệnh gút, làm giảm đau trong các đợt gút cấp. Phòng tái phát viêm khớp do gút và điều trị dài ngày bệnh gút. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu. |
|
10 |
SAVIPAMOL EXTRA |
- Viên nén bao phim Paracetamol 500 mg + Caffein 65 mg. - Giảm các chứng đau và sốt từ nhẹ đến vừa. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
1.2.5 Nhóm Kháng Sinh - Kháng Virus - Kháng Ký Sinh Trùng (4 sản phẩm)
TT |
Tên sản phẩm |
Mô tả tính năng, công dụng của sản phẩm |
Mô tả một số đặc tính nổi bật, cơ bản của sản phẩm |
Hình ảnh |
1 |
LAMIVUDINE SAVI 100 |
- Viên nén bao phim Lamivudin 100 mg. - Điều trị viêm gan siêu vi B mãn tính. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. - Sản phẩm được công bố tương đương sinh học đợt 15 (23/01/2017). |
|
2 |
LAMIVUDINE SAVI 150 |
- Viên nén bao phim Lamivudin 150 mg. - Điều trị viêm gan siêu vi B mãn tính. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
3 |
KITARO |
- Viên nén bao phim Spiramycin 750.000 IU + Metronidazol 125 mg. - Điều trị nhiễm khuẩn răng miệng cấp tính, mạn tính hoặc tái phát. Dự phòng nhiễm khuẩn tại chỗ sau phẫu thuật nha khoa hoặc khoang miệng. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
4 |
SAVICIPRO |
- Viên nén bao phim Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl monohydrat) 500 mg. - Điều trị nhiễm khuẩn. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
1.2.6 Nhóm Kháng Dị Ứng (6 sản phẩm)
TT |
Tên sản phẩm |
Mô tả tính năng, công dụng của sản phẩm |
Mô tả một số đặc tính nổi bật, cơ bản của sản phẩm |
Hình ảnh |
1 |
FINEWA 60 |
- Viên nén bao phim Fexofenadin hydroclorid 60 mg. - Điều trị triệu chứng trong viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
2 |
FEXODINEFAST 120 |
- Viên nén bao phim Fexofenadin hydroclorid 60 mg. - Điều trị triệu chứng trong viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
3 |
FEXODINEFAST 180 |
- Viên nén bao phim Fexofenadin hydrochlorid 180 mg. - Điều trị triệu chứng trong viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
4 |
SAVI LORA 10 |
- Viên nén bao phim Loratadin 10 mg. - Điều trị các triệu chứng viêm mũi dị ứng và mày đay tự phát mạn tính. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản |
|
5 |
ZIBRENO 5 |
- Viên nén bao phim Levocetirizin dihydroclorid 5 mg. - Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng (bao gồm cả viêm mũi dị ứng quanh năm) và mày đay. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
6 |
PERFECTRIP |
- Viên nén bao phim Dimenhydrinat 50 mg. - Phòng và điều trị triệu chứng nôn, buồn nôn, chóng mặt. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
1.2.7 Nhóm Thần Kinh (5 sản phẩm)
TT |
Tên sản phẩm |
Mô tả tính năng, công dụng của sản phẩm |
Mô tả một số đặc tính nổi bật, cơ bản của sản phẩm |
Hình ảnh |
1 |
DEMENCUR 50 |
- Viên nén bao phim Pregabalin 50mg. - Điều trị đau thần kinh. Liệu pháp hỗ trợ trong động kinh cục bộ. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
2 |
SAVI DONEPEZIL 5 |
- Viên nén bao phim Donepezil Hydroclorid (dưới dạng Donepezil hydroclorid monohydrat) 5mg. - Ðiều trị triệu chứng sa sút trí tuệ trong bệnh Alzheimer. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
3 |
RISPERSAVI 2 |
- Viên nén bao phim Risperidone 2 mg. - Điều trị bệnh tâm thần phân liệt, các cơn hưng cảm từ vừa đến nặng liên quan đến rối loạn lưỡng cực. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
4 |
RISPERSAVI 4 |
- Viên nén bao phim Risperidone 4 mg. - Điều trị bệnh tâm thần phân liệt, các cơn hưng cảm từ vừa đến nặng liên quan đến rối loạn lưỡng cực. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
5 |
FUXOFEN 10 |
- Viên nén bao phim Fluoxetin (dưới dạng fluoxetin hydroclorid) 10 mg. - Điều trị bệnh trầm cảm, hội chứng hoảng sợ, chứng ăn vô độ, rối loạn xung lực cưỡng bức – ám ảnh. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
1.2.8 Nhóm Điều Trị Loãng Xương (1 sản phẩm)
TT |
Tên sản phẩm |
Mô tả tính năng, công dụng của sản phẩm |
Mô tả một số đặc tính nổi bật, cơ bản của sản phẩm |
Hình ảnh |
1 |
SAVIRISONE 35 |
- Viên nén bao phim Risedronat natri (dưới dạng Risedronat natri hemi-pentahydrat) 35 mg. - Điều trị và ngăn ngừa bệnh loãng xương. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
1.2.9 Nhóm Vitamin – Khoáng chất (1 sản phẩm)
TT |
Tên sản phẩm |
Mô tả tính năng, công dụng của sản phẩm |
Mô tả một số đặc tính nổi bật, cơ bản của sản phẩm |
Hình ảnh |
1 |
AMSURVIT-C 1000 |
- Viên nén sủi bọt Acid Ascorbic (Vitamin C) 1000mg. - Phòng và điều trị bệnh do thiếu vitamin C. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu. |
1.2.10 Nhóm Các Sản Phẩm Khác (4 sản phẩm)
TT |
Tên sản phẩm |
Mô tả tính năng, công dụng của sản phẩm |
Mô tả một số đặc tính nổi bật, cơ bản của sản phẩm |
Hình ảnh |
1 |
RIMEZIG |
- Viên nén bao phim Pyridostigmin bromid 60 mg. - Điều trị bệnh nhược cơ, các trường hợp liệt ruột hoặc bí tiểu sau phẫu thuật. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
2 |
SAVI CILOSTAZOL 100 |
- Viên nén bao phim Cilostazol 100 mg. - Điều trị cơn đau cách hồi do bệnh động mạch chi dưới mạn tính. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
3 |
SILDENAFIL SAVI 50 |
- Viên nén bao phim Sildenafil (dưới dạng sildenafil citrat) 50 mg. - Điều trị các tình trạng rối loạn cương dương. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
|
4 |
LEFLUNOX |
- Viên nén bao phim Leflunomid 20 mg. - Điều trị viêm khớp dạng thấp và viêm khớp vẩy nến hoạt động. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyển đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu và GMP Nhật Bản. |
1.2.11 Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe (2 sản phẩm)
TT |
Tên sản phẩm |
Mô tả tính năng, công dụng của sản phẩm |
Mô tả một số đặc tính nổi bật, cơ bản của sản phẩm |
Hình ảnh |
1 |
BECEMIN |
- Viên nén sủi Vitamin B1 15,00 mg Vitamin B2 15,00 mg Vitamin B5 23,00 mg Vitamin B6 9,00 mg Vitamin B8 0,15 mg Vitamin B12 0,01 mg Vitamin C 1000,00 mg Vitamin PP 50,00 mg Calci 100,00 mg Magnesi 50,00 mg. - Bổ sung các vi chất thiết yếu giúp phục hồi sức khỏe và nâng cao sức đề kháng cho cơ thể. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyền nhà máy thực phẩm chức năng đạt tiêu chuẩn WHO-GMP. |
|
2 |
REFRESH |
- Viên nang cứng Glutathione (reduced) 500 mg. |
- Sản phẩm được nghiên cứu - phát triển theo đúng chuẩn mực từ qui mô phòng thí nghiệm đến qui mô pilot trên dây chuyền pilot hiện đại và đồng bộ với dây chuyền sản xuất thương mại. - Được sản xuất trên dây chuyền nhà máy thực phẩm chức năng đạt tiêu chuẩn WHO-GMP. |
2. Đơn vị đề nghị:
Tên tổ chức: Công ty Cổ phần Dược phẩm SAVI
Địa chỉ: Lô Z01-02-03A Khu Công Nghiệp trong khu chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP.HCM
Điện thoại: 028.37700144
Website: www.savipharm.vn
Người đại diện pháp lý: Trần Tựu
Cơ quan chủ quản (nếu có): Không
3. Cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ:
Họ và tên: TRẦN TỰU
Ngày, tháng, năm sinh: 06/02/1945 Giới tính: Nam
Số Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu: 020177307
Chức danh khoa học (nếu có): Dược sỹ chuyên khoa II
Chỗ ở hiện tại: Biệt thự số 9, 145/12 Nguyễn Văn Hưởng, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP.HCM.
Nơi công tác (nếu có): Công ty Cổ phần Dược phẩm SAVI
Địa chỉ cơ quan (nếu có): Lô Z01-02-03A Khu Công Nghiệp trong khu chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP.HCM
Điện thoại NR/CQ: 028.37700144
4. Lĩnh vực khoa học và công nghệ: Khoa học Y dược, kỹ thuật và công nghệ
5. Tác động chính của kết quả nhiệm vụ:
Đối với lĩnh vực khoa học và công nghệ có liên quan
Đóng góp vào việc thiết kế xây dựng mô hình nghiên cứu khoa học, ươm tạo - phát triển sản phẩm, phát triển sản xuất dược phẩm công nghệ cao, là kinh nghiệm tham khảo cho các doanh nghiệp sản xuất trong nước.
Phát triển các dược phẩm đặc trị, các TPCN chất lượng cao đáp ứng yêu cầu của thị trường Việt Nam và tạo ra các tiềm năng xuất khẩu hiệu quả.
Đối với kinh tế - xã hội và môi trường
Thông qua sản xuất - kinh doanh dược phẩm và TPCN, Savipharm đóng góp vào sự phát triển kinh tế của đất nước, phát triển và khẳng định vai trò của công nghiệp dược trong nước, tạo sự cạnh tranh bình đẳng với các sản phẩm - doanh nghiệp dược của nước ngoài.
Hoạt động nghiên cứu khoa học, ươm tạo - phát triển sản phẩm của Savipharm trong thời gian qua đã tạo ra danh mục các SẢN PHẨM CHIẾN LƯỢC (“SPCL”), chất lượng cao, đặc biệt quan trọng đã góp phần trực tiếp vào việc cung ứng đủ thuốc phòng và chữa bệnh với giá hợp lý đồng thời giảm chi phí sử dụng thuốc cho người bệnh và tiết kiệm ngân sách dành cho thuốc chữa bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh trên toàn quốc.
Các SPCL do các nhà máy của Savipharm sản xuất có chất lượng tương đồng với các sản phẩm cùng loại nhập khẩu, giá bán chỉ bằng khoảng 40-45% giá các dược phẩm cùng loại nhập khẩu, có sức cạnh tranh cao, đủ điều kiện để từng bước thay thế các sản phẩm nhập khẩu, đồng thời có các tiềm năng lớn trong việc mở rộng xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản (Savipharm đã xuất khẩu từ năm 2011 đến nay), các nước khu vực Asean, Châu Á, Châu Âu và một số nước công nghiệp phát triển.
Với việc ứng dụng thành quả hoạt động nghiên cứu khoa học, ươm tạo - phát triển sản phẩm mới vào hoạt động sản xuất sẽ trực tiếp góp phần tăng trưởng doanh số của Savipharm trong giai đoạn 2018-2022 đạt tốc độ bình quân 25%/năm (vượt qua tốc độ tăng trưởng bình quân của ngành công nghiệp dược Việt Nam hiện nay là từ 9-10%).
Với việc triển khai Dự Án Sản Xuất Kinh Doanh hiệu quả, Công ty Savipharm vinh dự được góp phần trực tiếp vào việc thực hiện chủ trương xây dựng, hiện đại hóa ngành công nghiệp dược Việt Nam, đặc biệt trong lĩnh vực hoạt động KH-CN, nghiên cứu phát triển sản phẩm và hoạt động sản xuất thương mại.
6. Dự kiến thời gian dự kiến tổ chức đánh giá báo cáo:
Thời gian dự kiến: Tháng 03/2021
7. Địa điểm dự kiến tổ chức báo cáo kết quả nghiên cứu
Địa điểm tổ chức báo cáo kết quả nghiên cứu:
Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 244 Đường Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh